Lab Avaya SIP VoIP - Phần 2: Deploy SM
Deploye SM
Chọn y để đồng ý License.
Chọn y để bắt đầu cấu hình
Nhập thông tin cấu hình căn bản của SM : hostname, IP Address, Netmask, Gateway IP Address, Network Domain,
Primary DNS Server IP Address, Secondary DNS Server IP Address
Cấu hình Timezone, chọn Timezone tương ứng với Timezone trên con SMGR
Cấu hình thời gian, NTP Server của hệ thống
Chọn y xác nhận tất cả các thông số cấu hình vừa nhập ở các bước trên
Nhập User và Password cho user cust
Nhập địa IP của con SMGR. Bạn phải bảo đảm là 2 con SGMR và SM kết nối được với nhau.
Nhập Enrollment Password mà bạn đã cấu hình trên con SMGR
Quá trình cài đặt cấu hình con SM và Trust với con SMGR đang diễn ra
Nếu nhận được thông báo như sau, thì SMGR va SM01 đã được cấu hình thành công, còn nếu như bạn thấy có thông báo fail thì coi như việc cấu hình thất bại, bạn phải thực hiện lại việc cài đặt SM01
Login vào bằng user cust. Lưu ý: pasword root mặc định của con SM mình không biết được,
và cũng ko có bước cho phép cấu hình password root cho con SM, bạn muốn thay đổi password root
có thể vào chế độ Single mode để thay đổi.
Hostname | IP Address | Install | |
Avaya Aura System Manager | SMGR | Mgmt: 10.72.9.45 | SMGR-6.3.0.8.5682-e50-68.ova System_Manager_6.3.2_Path1_r1529.bin |
Avaya Aura Session Manager | SM01 | Mgmt: 10.72.9.46 Security Module: 10.72.9.47 | SM-6.3.2.0.632023-e50-00_OVF10.ova |
Avaya Session Border Controller for Enterprise | SBCE | Mgmt M1: 10.72.16.120 Private A1: 10.72.16.100 Public B1: 192.168.1.200 | sbce-6.3.2-08-5478.ova Small SBC (EMS + SBCE) |
Client Win7 | Win7-01 | 10.72.9.101 | Avaya one-X Communicator 6.2 |
Client Win7 | Win7-02 | 10.72.9.102 | Avaya one-X Communicator 6.2 |
DNS Server | DNS-01 | 10.72.8.2 | Windows Server 2003/2008/2012 Standard Domain Controller & DNS Server |
Router | Router-01 | Eth0: 10.72.8.250 Eth1: 10.72.16.250 | Windows Server 2003/2008/2012 Standard Routing and Remote Access |
Deploye SM
Chọn y để đồng ý License.
Chọn y để bắt đầu cấu hình
Nhập thông tin cấu hình căn bản của SM : hostname, IP Address, Netmask, Gateway IP Address, Network Domain,
Primary DNS Server IP Address, Secondary DNS Server IP Address
Cấu hình Timezone, chọn Timezone tương ứng với Timezone trên con SMGR
Cấu hình thời gian, NTP Server của hệ thống
Chọn y xác nhận tất cả các thông số cấu hình vừa nhập ở các bước trên
Nhập User và Password cho user cust
Nhập địa IP của con SMGR. Bạn phải bảo đảm là 2 con SGMR và SM kết nối được với nhau.
Nhập Enrollment Password mà bạn đã cấu hình trên con SMGR
Quá trình cài đặt cấu hình con SM và Trust với con SMGR đang diễn ra
Nếu nhận được thông báo như sau, thì SMGR va SM01 đã được cấu hình thành công, còn nếu như bạn thấy có thông báo fail thì coi như việc cấu hình thất bại, bạn phải thực hiện lại việc cài đặt SM01
Login vào bằng user cust. Lưu ý: pasword root mặc định của con SM mình không biết được,
và cũng ko có bước cho phép cấu hình password root cho con SM, bạn muốn thay đổi password root
có thể vào chế độ Single mode để thay đổi.
Last edited: